嘘
うそ [HƯ]
◆ bịa chuyện
◆ lời nói dối; sự dối trá; sự giả dối
竹田さんがK大に入ったなんてうそみたいね。
Thật khó tin rằng anh Takeda đã vào được trường đại học K.
上司のご機嫌をとるためにその社員は嘘の報告書を提出した。
Để làm cấp trên hài lòng, người nhân viên ấy đã nộp một bản báo cáo giả.
どこの国の親も子どもに嘘をつかないように言うものである。
Dù ở đâu thì bố mẹ cũng thường dặn con cái không được nói dối.
◆ 嘘みたい:khó tin / như là không đúng / như là không thật / như giả
◆ sự không hợp lý
こんなに勉強したんだから合格しなけりゃ嘘だよ。
Tôi học như vậy mà không đỗ thì thật là không hợp lý.
◆ xạo .
Từ trái nghĩa của 嘘
Từ đồng nghĩa của 嘘
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao