嘘つき (n, adj-no)
うそつき [HƯ]
◆ kẻ nói dối; kẻ nói láo; loại bốc phét; loại ba hoa; kẻ nói phét
嘘つきの『罪』により、1週間のお風呂とトイレ掃除の『罰』を与えます。覚悟はいいか?
Tội nói dối của con mẹ sẽ phạt con một tuần dọn sạch bồn tắm và nhà vệ sinh. Con đã sẵn sàng chưa?
うそつきは泥棒の始まり
Kẻ nói dối bắt đầu từ một kẻ trộm
うそつきは本当のことを言っても信じてもらえない
Một kẻ nói dối sẽ không được ai tin ngay cả khi anh ta nói sự thật
彼は大嘘つきだ。嘘つきは神様からばちが当たるぞ!
Anh ta là một kẻ đại nói dối. Chúa trời sẽ trừng phạt những kẻ nói dối (những kẻ nói dối sẽ bị quả báo)
◆ nói dối; nói láo; nói điêu; bốc phét; nói phét; ba hoa
彼はうそつきか無能のどちらかに違いない
Chắc chắn anh ta một là loại ba hoa, hai là loại bất tài, không có năng lực
うそつき!そんなこと言わないでよ!
Nói láo. Đừng nói những chuyện như vậy nữa
口早にまくし立てる者は、間違いなくうそつき。
những kẻ liến láu, biến báo chắc chắn là loại nói phét
彼はうそをつくのが下手で、祖母にも見破られてしまう
Anh ta nói dối kém đến nỗi ngay cả bà anh ta cũng nhận ra được điều đó
◆ xảo quyệt .
Từ trái nghĩa của 嘘つき
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao