喚起 (n, vs)
かんき [HOÁN KHỞI]
◆ sự thức tỉnh; sự khơi gợi; sự kêu gọi; thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi
感情の喚起
khơi gợi tình cảm.
◆ thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi
先生は私たち全員に多くの自信を与え、医学の分野において優秀であるべく努力する気持ちを喚起してくれました
Thầy giáo đem đến cho chúng tôi niềm tự tin và đã thức tỉnh trong chúng tôi ý thức nỗ lực để thật xuất sắc trong lĩnh vực y học.
その団体は頻繁に新聞で報じられ、環境問題に注意を喚起している
Tổ chức này xuất hiện thường xuyên trên báo, kêu gọi sự chú ý tới các vấn đề về môi trường
最後のページにあなた方の注意を喚起したい
Tôi muốn anh chú ý vào trang cuối cùng
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao