啓発 (n, vs)
けいはつ [KHẢI PHÁT]
◆ sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng; mở mang tri thức; bồi dưỡng kiến thức; nâng cao ý thức; mở mang hiểu biết
彼は、メディアや国民の啓発に努めている
Anh ấy nỗ lực cho sự mở mang hiểu biết của các phương tiện truyền thông và nhân dân
批評家たちはたくさんの新設校が安っぽい自己啓発の授業を開講しているといいます
Các nhà phê bình nói rằng rất nhiều trường học mới được thành lập đang đưa ra cách giảng dạy để bồi dưỡng kiến thức thật rẻ tiền
業界内の意識啓発を行う
tiến hành nâng cao ý thức trong giới kinh doanh
自己啓発
Tự mình bồi dưỡng mở mang tri thức
管理者啓発
Mở mang tri thức cho những người quản lý
Từ đồng nghĩa của 啓発
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao