同情する (vs)
どうじょう [ĐỒNG TÌNH]
◆ cảm thông; đồng cảm; đồng tình
総理の逝去によりその党は総選挙で同情票を集めた
Do cái chết của ông chủ tịch Đảng nên Đảng đó đã thu được những phiếu ủng hộ trong cuộc tổng tuyển cử.
その件に関しては君に同情している。
Tôi đồng tình với cậu trong sự việc này .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao