合理 (n)
ごうり [HỢP LÍ]
◆ hợp lý; sự hợp lý
公的部門の改革および合理化
cải cách và hợp lý hóa vấn đề công cộng
産業の合理化
Hợp lí hóa hoạt động ngành công nghiệp .
Từ trái nghĩa của 合理
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao