合理化 (n, vs)
ごうりか [HỢP LÍ HÓA]
◆ sự hợp lý hoá
その企業にはもっと思い切った経営の合理化が必要だ。
Doanh nghiệp đó cần hợp lý hóa hơn nữa trong quản lý kinh doanh.
雇い主は合理化のため50名を解雇した。
Ông chủ để hợp lý hóa (lao động) đã cho 50 người nghỉ việc. .
Từ đồng nghĩa của 合理化
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao