合意 (n, vs, adj-no)
ごうい [HỢP Ý]
◆ hiệp định; thỏa thuận; sự nhất trí
首相は国民の合意がなければ新税は導入しないと言明した。
Thủ tướng nói rằng sẽ không áp dụng thuế mới nếu không có sự nhất trí của nhân dân.
双方合意の上でその夫婦は離婚した。
Đôi vợ chồng đó đã li hôn dựa trên một thỏa thuận chung.
労使はその問題について合意に達した。
Giới chủ và thợ đã đạt được thỏa thuận về vấn đề đó.
◆ hợp ý .
Từ đồng nghĩa của 合意
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao