合同
ごうどう [HỢP ĐỒNG]
◆ hợp đồng
◆ sự kết hợp; sự chung; sự cùng nhau (làm)
3つの大学が「ハムレット」を合同公演した。
3 trường đại học kết hợp trình diễn vở kịch Hamlet.
先生の一人が休んだので今日の授業は2クラス合同であった。
Do có một giáo viên nghỉ nên buổi học hôm nay kết hợp cả hai lớp.
僕たちのグループは別のグループと合同で春のコンサートを開いた。
Nhóm của chúng tôi kết hợp cùng nhóm khác tổ chức buổi hòa nhạc mùa xuân.
◆ kết hợp; chung; cùng
その船と合同で航行した。
phối hợp chèo chống con thuyền đó
合同して事業を行なう
tiến hành sự nghiệp chung
◆ khế ước .
Từ trái nghĩa của 合同
Từ đồng nghĩa của 合同
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao