合う
あう [HỢP]
◆ ăn khớp; hợp
このダンスは、ゆっくりとしたテンポの曲に合う。
Điệu nhảy này rất phù hợp tiết tấu chậm của bản nhạc
このギターは、どんなジャンルの音楽にも合う。
Tiếng nhạc ghita đệm rất ăn khớp với toàn bộ giai điệu bản nhạc
◆ đúng; chính xác (đồng hồ, câu trả lời)
君の答えは合っている。
Câu trả lời của anh chính xác.
君の時計合ってるかい?
Đồng hồ của anh có chính xác không?
◆ đúng; chính xác (về âm điệu, nhịp)
誰か音程が合ってない人がいるね。
Có ai đó hát sai nhạc rồi.
ドラムのテンポは曲とあまりよく合っていなかった。
Nhịp của trống không đúng với nhạc.
◆ hợp (sở thích, tâm trạng)
この背広に合いそうなネクタイを何本か見せてください。
Xin hãy cho tôi xem vài cái cravat hợp với bộ này.
カーテンに合ったカーペットを選ぶべきだ。
Phải chọn thảm hợp với rèm cửa.
青は君に合うよ。
Màu xanh nước biển hợp với cậu.
赤ワインは肉と,白ワインは魚と合う。
Rượu vang đỏ hợp với thịt còn rượu vang trắng hợp với cá.
うなぎは私の口に合わない。
Món lươn không hợp với tôi.
ロックは私の好みに合わない。
Rock không hợp với sở thích của tôi.
お口に合いますか?
(món ăn) có vừa miệng anh không ạ?
ここの気候は私に合っているので老後はここで暮らしたい。
Khí hậu ở đây hợp với tôi nên tôi muốn sẽ sống ở đây sau khi về già.
◆ làm...cùng nhau
クラブの会員は常に連絡を取り合っている。
Các hội viên của câu lạc bộ thường xuyên giữ liên lạc với nhau.
私たちはいつもクリスマスカードを出し合っています。
Chúng tôi thường trao đổi cho nhau thiệp giáng sinh.
Ghi chú
số đếm người
◆ phù hợp (ý kiến)
彼とは多くの点で意見が合わない。
Tôi có nhiều điểm không phù hợp với ý kiến của anh ta.
◆ vừa vặn; vừa
その上着,肩のところがうまく合ってないわよ。
Chiếc áo khoác này vai không vừa.
この靴は私の足にぴったり合う。
Chiếc giày này vừa khít chân tôi..
Từ trái nghĩa của 合う
Từ đồng nghĩa của 合う
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao