叶う (v5u)
かなう [DIỆP]
◆ đáp ứng; phù hợp; thỏa mãn
〔希望・期待〕かなう
thỏa mãn nguyện vọng, mong mỏi
市場の要請にかなう
đáp ứng được yêu cầu của thị trường
すべての関係諸国の利益にかなう
phù hợp với lợi ích của tất cả các nước có liên quan
(人)のメガネにかなう
thỏa mãn ý muốn (mong mỏi) của ai đó
〜としての目的(基準)にかなう
phù hợp với mục đích (tiêu chuẩn)
〔目的や要件など〕にかなう
thỏa mãn mục đích, điều kiện
理想に叶った人
con người (phù hợp với) lý tưởng
◆ trở thành sự thực; trở thành hiện thực; hiện thực hóa; khả thi; có thể thực hiện được; cho phép thực hiện
願いがかなう
yêu cầu được áp ứng (hiện thực hóa)
足が弱って歩行も叶わない
chân yếu nên ngay cả đi bộ cũng không được
念願が叶った
tâm nguyện đã trở thành hiện thực
叶わぬ恋
tình yêu đơn phương (tình yêu vô vọng)
叶わぬ願い
yêu cầu (đề nghị) bất khả thi (không thể thực hiện được)
夢が叶う
giấc mơ trở thành sự thực
望み(希望)が叶う
ước mơ (nguyện vọng) trở thành hiện thực.
Từ đồng nghĩa của 叶う
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao