只 (adj-no, n)
ただ [CHÍCH]
◆ chỉ; đơn thuần
これは只日本のみならず世界の問題だ。
Đây không phải vấn đề chỉ của riêng Nhật Bản mà là cả thế giới.
◆ miễn phí
今当店のハンバーガーをお買い求めになったお客様にはお飲み物を一つ只で差し上げます。
Quý khách mua một chiếc bánh hamburger ở cửa hàng chúng tôi sẽ được miễn phí một món đồ uống.
◆ thông thường; bình thường; tầm thường
渡辺氏は只の政治家ではない。
Ông Watanabe không phải là một chính trị gia tầm thường.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao