受ける (v1, vt)
うける [THỤ]
◆ chịu (ảnh hưởng)
この画家はフランス印象派の作風の強い影響を受けている.
Nhà nghệ thuật này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của trường phái ấn tượng Pháp
◆ được hoan nghênh
このような幹部はみんなに受けるだろう
cứ làm cán bộ như thế thì được quần chúng hoan nghênh
◆ hướng vào; chầu; tin vào; tin; tin tưởng
その古い寺院には、人々は大きな感銘を受ける。
Người ta tin tưởng vào một cái gì đó trong ngôi đền cổ kia
◆ phụng mệnh; vâng lệnh; tuân theo; chịu
◆ tham dự
◆ thu; tiếp thu; nhận; tiếp nhận
スペイン語の授業[講習]を受ける
Tiếp thu bài học tiếng Tây Ban Nha
彼は至るところで盛んな歓迎を受けた.
Anh ta được tiếp nhận/nghênh tiếp ở mọi nơi
Từ trái nghĩa của 受ける
Từ đồng nghĩa của 受ける
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao