取締役 (n)
とりしまりやく [THỦ ĐẾ DỊCH]
◆ người quản lý; người phụ trách; giám đốc
新任の取締役はよく怒鳴るけど、口でガミガミ言うほど、彼女、怖い人じゃないのよ
Bà giám đốc mới la hét rất nhiều, nhưng những lời mắng nhiếc của bà ta còn tồi tệ hơn.
会社の経営および意思決定は、JAMESの指示に従って行い、A氏およびB氏が取締役として残留中、1998年7月1日から効力を有する
JAMES vẫn có trách nhiệm hướng dẫn trong việc quản lý công ty và ra quyết định từ ngày mùng 1 tháng 6 năm 1998 trong khi ông A và ông B vẫn giữ vai trò là giám đốc.
◆ người quản trị .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao