取扱 (n)
とりあつかい [THỦ TRÁP]
◆ sự đãi ngộ; sự đối đãi
企業や金融機関が、取扱業務の内容・方法などを説明した書類を業務方法書という
Các tổ chức kinh doanh và viện nghiên cứu tài chính có những tài liệu về các loại dịch vụ đa dạng mô tả hoạt động và phương pháp của họ trong kinh doanh
◆ sự thao tác; sự thao túng; sự sử dụng
その連続殺人犯は現在拘留されていて、誘拐、強姦、暴行した容疑、さらには武器の取扱違反容疑で告発されています。
Tên sát nhân hàng hoạt hiện bị tống giam ngay lập tức vì tội danh bắt cóc, hãm hiếp, hành hung và dùng vũ khí tấn công
〜には航空貨物の取扱事務所を持っていない
Không có chỗ trống sử dụng làm kho chứa hàng hóa đường biển hay đường hàng không .
Từ đồng nghĩa của 取扱
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao