取れる (v1, vi, vt)
とれる [THỦ]
◆ có thể sản sinh ra; có thể thu hoạch được
石炭からいろいろなものが取れる
từ trong than đá có thể lấy ra được nhiều thứ
◆ được chiếu (phim); được chụp
写真がよく取れています
tấm ảnh này chụp rất đẹp
◆ được giải thích là...; có thể giải thích là
あの話は反対の意味も取れる
chuyện ấy cũng có thể giải thích với ý ngược lại
◆ rơi
多くの出張を取りやめることで採算が取れる
Tạo ra lợi nhuận cho công ty bằng cách cắt giảm chi phí đi lại trong những chuyến công tác
あいつには大抵電話一本で連絡が取れる
Chúng ta có thể liên lạc với anh ta bất cứ lúc nào/Anh ta luôn mang điện thoại bên mình
◆ thu lại
多くの出張を取りやめることで採算が取れる
Tạo ra lợi nhuận cho công ty bằng cách cắt giảm chi phí đi lại trong những chuyến công tác
◆ trừ đi; bỏ đi; dừng lại
目に入ったごみがなかなか取れない
hạt bụi bay bám vào mắt thật khó lấy ra .
Từ trái nghĩa của 取れる
Từ đồng nghĩa của 取れる
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao