取り返す (v5s, vt)
とりかえす [THỦ PHẢN]
◆ cứu vãn; vãn hồi
小さな振れで失うものを、大きな逆転で取り返すことができる。/短い景気の変動で損をしても、おおきな景気のうねりで取り戻すことができる。
Trong công việc kinh doanh, thua lỗ có thể xảy ra nhưng cũng có thể gỡ lại bất cứ lúc nào / Lọt sàng xuống nia
ジョアンは彼女の担当顧客を取り返すために1日12時間働き、健康を損ねてしまった
Joann đã tự hủy hoại sức khỏe của cô ta bởi làm việc liên tục 12 tiếng một ngày để nhằm cứu vãn tình thế trước những khách hàng cô ta đã đánh mất.
◆ kéo lại
◆ khôi phục
〜の評判を取り返す
Lấy lại lòng tin /khôi phục danh tiếng của...
◆ あげたものを取り返す人:Vừa cho xong, đòi lại ngay/Hôm nay cho mai đòi lại/Dễ thay đổi lập trường .
Từ đồng nghĩa của 取り返す
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao