取り上げる (v1, vt)
とりあげる [THỦ THƯỢNG]
◆ cầm lấy; cất lên; dung nạp
意見を取り上げる
dung nạp những ý kiến chính xác
◆ chưa thu; tước đoạt
財産を取りあげる
tài sản chưa thu nạp
◆ đề xuất; đề ra
取り上げて言うほどのことでもない
việc không đáng được đề ra một cách đặc biệt
◆ lặt
◆ thu nhập; nạp; thụ lí
〜間のさまざまな懸案事項を取り上げる
thụ lý nhiều vấn đề chưa được giải quyết
◆ thu thuế
税金を取り上げる
đóng thuế
◆ tranh; giành
金を貸した者は、借金を返せない債務者からカラスムギさえも取り上げる。
Nếu nợ nần chồng chất mà không biết lấy gì để trả, chủ nợ sẽ đến nhà vơ vét mọi thứ có thể.
◆ trợ lực; tiếp sức
この子は産婆さんが取り上げてくれた
đứa trẻ này nhờ bà đỡ tiếp thêm cho sự sống .
Từ đồng nghĩa của 取り上げる
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao