及ぶ (v5b, vi)
およぶ [CẬP]
◆ bằng
日本史では彼に及ぶ者はいない
Không có ai bằng anh ta về sử Nhật Bản.
◆ đạt đến; lan ra
その年の冷害は東北地方全域に及んだ。
Thiệt hại do đợt lạnh năm đó đã lan khắp vùng Tohoku.
建築費は総額1000億円に及んだ。
Tổng chi phí xây dựng đã đạt đến 100 tỷ yên. .
Từ đồng nghĩa của 及ぶ
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao