原理主義者 (n)
げんりしゅぎしゃ [NGUYÊN LÍ CHỦ NGHĨA GIẢ]
◆ Người theo trào lưu chính thống
原理主義者団体とつながりがある
Có mối quan hệ với nhóm những người theo trào lưu chính thống
アフガニスタンの原理主義者団体による人権侵害を公表する
Tuyên bố về sự xâm phạm quyền con người do nhóm những người theo trào lưu chính thống nước Áp-ga-nixtăng gây ra
過激な原理主義者
Những người theo trào lưu chính thống quá khích
原理主義者団体を援助する
Ủng hộ đoàn thể những người theo trào lưu chính thống
イスラム原理主義者のみならずあらゆる宗教的過激派から自らを守る
Bảo vệ mình không chỉ khỏi những người theo trào lưu chính thống mà còn khỏi những người có tính cực đoan tôn giáo
原理主義者のセクト
Phái những người theo trào lưu chính thống .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao