即興 (n, adj-no)
そっきょう [TỨC HƯNG]
◆ làm ngay được; ngẫu tác
演技者の多くは演じながらその内容をつくり上げていて、作品の大部分は即興です。
Rất nhiều nghệ sĩ tự sáng tác nội dung khi họ biểu diễn và hầu hết là ngẫu tác.
基本的に即興である芸術が数世紀にもわたって伝承されています。
Nghệ thuật mang tính căn bản và ngẫu tác sẽ được lưu truyền qua nhiều thế kỉ.
◆ ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị
練習をせずに即興で演じる
Diễn một cách ngẫu tác do chưa tập luyện.
彼は自分で書いたメモをなくしたので、即興でスピーチをしなくてはならなかった
Anh ta phải tự ứng tác khi phát biểu do bị rơi mất bản ghi nhớ
◆ sự không mất tiền
◆ việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức
この調理法があれば、即興で料理するのも簡単です。
Bạn có thể dễ dàng thực hành nấu ăn ngay với quyển sách hướng dẫn này.
その美しい歌を彼は知っていたのではなく、観客の前で即興で作ったのだ
Dẫu là anh ấy không biết bài hát tuyệt hay đó nhưng đã tự ngẫu tác trước khách du lịch. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao