即座 (adj-no, n)
そくざ [TỨC TỌA]
◆ ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị
試験に合格したあと即座にもらえる資格
Được công nhận ngay sau khi thi đỗ
時計が正午を打つと同時に即座に〜をやめる
Dừng ~ một cách đột ngột khi chuông đồng hồ 12 giờ trưa
◆ việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức; sự thiếu chuẩn bị
われわれは即座に解決策を導き出そうと、最善の努力をした
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức đưa ra phương án giải quyết tức thì.
〜が死亡すればその地位を即座に引き継ぐ状況で
Nếu ai đó mất thì ngay tức khắc có người khác kế ngôi. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao