博士課程 (n)
はかせかてい [BÁC SĨ KHÓA TRÌNH]
◆ Bác sĩ, đốc tơ. Khóa học sau đại học để tiến hành sau khi hoàn thành khóa học thạc sĩ. Thời hạn học tập là ba năm. Hoặc, sau khi tốt nghiệp đại học, một khóa học để tiến hành nghiên cứu học thuật chuyên ngành với thời hạn từ 5 năm trở lên.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao