単調 (adj-na, n)
たんちょう [ĐƠN ĐIỀU]
◆ đơn điệu; tẻ nhạt
このあたりの景色は単調だ。
Cảnh vật của vùng này đơn điệu, tẻ nhạt.
◆ sự đơn điệu; sự tẻ nhạt
単調なビートの曲では若者の欲求にこたえることはできない。
Giai điệu đơn giản của bài hát không thể đáp ứng được nhu cầu của giới trẻ.
北部の冬の単調さのせいで、彼は気がおかしくなりそうだった
Sự đơn điệu của mùa Đông phương Bắc làm anh ấy gần phát điên. .
Từ trái nghĩa của 単調
Từ đồng nghĩa của 単調
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao