単独 (adj-na, adj-no)
たんどく [ĐƠN ĐỘC]
◆ đơn độc; một mình
それは学長が単独で決めたことだ.
Điều đó là do ông hiệu trưởng tự quyết định một mình.
_歳未満の子どもの単独でのフライトを認めない
Không cho phép trẻ em dưới _đi máy bay một mình
◆ lủi thủi
◆ riêng lẻ
◆ thế cô .
Từ trái nghĩa của 単独
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao