単位 (n)
たんい [ĐƠN VỊ]
◆ đơn vị
校庭にはクラス単位で集合してください。
Hãy tập trung theo (đơn vị) lớp dưới sân trường.
メートルは長さの単位である。
Mét là đơn vị đo chiều dài.
◆ tín chỉ (ở trường đại học); học phần
学士号を取るには、学生は140単位を取得しなければならない。
Để đạt được bằng cử nhân, sinh viên phải tích lũy đủ 140 tín chỉ (học phần)
彼は卒業に必要な単位をすでに取ってしまった。
Anh ấy đã lấy đủ tín chỉ (học phần) để tốt nghiệp. .
Từ đồng nghĩa của 単位
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao