南国 (n)
なんこく [NAM QUỐC]
◆ các nước phía Nam
南国全域で気候の変化が同時に起こっていた
Sự thay đổi thời tiết diễn ra đồng thời trên tất cả các nước ở phía Nam
ラルフは南国の島での、のんきな生活を夢見ていた
Ralph đã mơ về một cuộc sống thảnh thơi ở trên đảo của các nước phía Nam
Từ trái nghĩa của 南国
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao