卒業証書 (n)
そつぎょうしょうしょ [TỐT NGHIỆP CHỨNG THƯ]
◆ giấy chứng nhận tốt nghiệp; chứng chỉ tốt nghiệp
入学に必要な唯一の条件は、学生がそれまでに高校の卒業証書を取得していることだ。
Điều kiện duy nhất đó là học viên phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3 trước khi nhập học.
そうだなあ、卒業証書をもらって、それから日の丸を掲げて、君が代を歌うんだ。
Chà, trong lễ trao bằng tốt nghiệp, sẽ treo quốc kì Hinomaru và chúng mình sẽ hát bài quốc ca Kimigayo. .
Từ đồng nghĩa của 卒業証書
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao