午後 (n-adv, n-t)
ごご [NGỌ HẬU]
◆ vào buổi chiều; sau 12 giờ trưa; buổi chiều; chiều
2002年11月15日に電話で注文をしたものです。シンディーという方が受け付けてくださり、お話ししたのは午後2時頃だったと思います。商品が届くのをずっと待っているのですが、まだ届きません。注文状況を確認していただけますか? (電話による注文の確認)
Tôi đã đặt hàng bằng điện thoại vào ngày 15 tháng 11 năm 2002. Một vị tên là Cindy đã nghe điện và cuộc điện thoại đó là khoảng 2 giờ chiều. Tôi đã đợi hàng suốt nhưng vẫn chưa thấy đến. Liệu tôi có thể xác nhận tình trạng đơn đặt hàng của tôi được không? (Xác nhận đơn đặt hàng bằng điện thoại)
ただ今外出中でして、午後2時に戻る予定です
Hiện giờ anh ấy đang ra ngoài và sẽ quay trở lại vào lúc 2 giờ chiều
正午から午後1時までの時間
Thời gian từ buổi trưa đến 1 giờ chiều (tối)
ジュンコのお母さんは、午後10時よりも帰りが遅くなる場合、彼女が家に電話するものと期待している
Mẹ Junko hy vọng cô ấy sẽ gọi điện về nhà nếu cô ấy trở về nhà muộn sau 10 tối
使用者は女子労働者に午後10時から午前5時までの深夜労働をさせてはならない
Người sử dụng lao động không được phép bắt lao động nữ làm việc khuya từ mười giờ đêm đến năm giờ sáng
Từ trái nghĩa của 午後
Từ đồng nghĩa của 午後
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao