医学部 (n)
いがくぶ [Y HỌC BỘ]
◆ trường đại học y; khoa y
彼は苦労して医学部を出たあと、現在は医者になっている
Sau khi tốt nghiệp trường đại học y đầy khó khăn gian khổ, bây giờ anh ấy đã trở thành bác sĩ
叔父は私の医学部へ行く大志を誰にも邪魔させないようにと私に言った
Chú tôi nói với tôi rằng sẽ không để ai ngăn trở tham vọng của tôi vào trường y
彼は医者ではなくて、医学部の教授だ。
Anh ấy là giảng viên Trường đại học y chứ không phải là bác sĩ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao