北海道 (n)
ほっかいどう [BẮC HẢI ĐẠO]
◆ northernmost (của) bốn hòn đảo chính (của) nhật bản
当社の顧客は北海道から九州までの各地のホテルで、その多くは東京に集中している
Khách hàng của công ty chúng tôi là những khách sạn ở các vùng từ Hokkaido đến Kyushyu và phần lớn tập trung ở Tokyo
北海道から沖縄まで全国主要都市で
Tại các thành phố chính từ Hokkaido đến Okinawa.
Ghi chú
số đếm người
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao