勤勉 (adj-na)
きんべん [CẦN MIỄN]
◆ cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
大変勤勉である
rất chăm chỉ (cần cù, siêng năng)
勤勉すぎる
quá chăm chỉ (cần cù, siêng năng)
たゆみない勤勉
siêng năng (cần cù, chăm chỉ) không mệt mỏi
◆ cân mẫn
◆ sự cần cù; sự chăm chỉ; sự siêng năng; sự chuyên cần; cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
従業員の勤勉さを維持する効率的な方法
những phương pháp hiệu quả nhằm duy trì sự cần cù (chăm chỉ, chuyên cần, siêng năng của người lao động
我々は彼の勤勉さを高く評価する
chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần cù, chuyên cần, siêng năng) của anh ta
勤勉さは成功によって報われる
sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) sẽ được báo đáp bằng thành công
日本人の勤勉さ
sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) của người Nhật .
Từ trái nghĩa của 勤勉
Từ đồng nghĩa của 勤勉
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao