勤倹 (n)
きんけん [CẦN KIỆM]
◆ sự cần kiệm; cần kiệm; tiết kiệm
(人)の勤倹さを褒める
khen ngợi sự cần kiệm (tiết kiệm) của ai
勤勉は幸福を生む
cần kiệm (tiết kiệm) là mẹ đẻ của may mắn
勤倹は美徳だ
cần kiệm (tiết kiệm) là một đức tính tốt .
Từ đồng nghĩa của 勤倹
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao