勝手 (adj-na, n)
かって [THẮNG THỦ]
◆ ích kỷ; chỉ biết nghĩ đến mình
観客が私の作品に何を見ようと、それは人々の勝手だ。
Các quan khách không biết nhìn ngắm gì tác phẩm của tôi, đó là ý riêng của từng người.
あなたは本当にキッチンの勝手がよく分かっていますね。
Mày ích kỷ chỉ biết sử dụng bếp một mình
◆ tự tiện; tự ý
生徒たちは好き勝手なことをして、めちゃめちゃな状態になっていた
Học sinh tự làm theo ý thích của mình nên mới trở nên tình trạng lung tung như vậy.
勝手なことばかり言ってごめんなさい。
Xin lỗi vì tôi toàn nói những điều mình tự nghĩ
◆ quen thuộc; quen; thân quen
◆ tự do; tự nhiên
◆ việc bếp núc; việc nội trợ; bếp núc; nội trợ
◆ tự tiện; tự ý
勝手ながら〜する
tự tiện làm .... .
Từ đồng nghĩa của 勝手
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao