勝る (v5r, vi)
まさる [THẮNG]
◆ vượt trội hơn; áp đảo hơn
舌は、自分には骨が無いのに、骨をへし折ることができる。/言葉は暴力に勝る。
Lưỡi không có xương vậy mà bẻ cong được xương./Lời nói thắng bạo lực
賢く生まれるよりは、幸運を背負って生まれる方が良い。/強運は、英知に勝る。
Sinh ra thông minh không bằng số phận may mắn. .
Từ trái nghĩa của 勝る
Từ đồng nghĩa của 勝る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao