勝ち (n)
かち [THẮNG]
◆ chiến thắng
もし試合に勝ちたいと思ったら、相手を呑んでかかることを覚えないといけない。
Nếu bạn nghĩ là sẽ chiến thắng thì không được quên là phải làm mất tinh thần đối phương.
勝ちたいという欲望[願望]を持っている選手[プレーヤー]は頭角を現すだろう。
Những cầu thủ luôn thể hiện í chí nhất quyết phải thắng được thể hiện .
Từ trái nghĩa của 勝ち
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao