勘 (n)
かん [KHÁM]
◆ trực giác; giác quan thứ sáu; cảm tính; linh cảm
勘に頼って行動する
hành động theo cảm tính
私は勘に従い、とある新しいコンピュータ会社の株を1000株買った
tôi đã dựa vào linh cảm của mình và mua 1000 cổ phiếu của một công ty máy tính mới toe
長いブランクで勘が鈍る
Mất đi giác quan thứ sáu do một khoảng thời gian dài không hoạt động
外国語に対する勘がいい
có khiếu học tiếng nước ngoài tốt
優れた商売上の勘
Linh cảm kinh doanh tốt
何が正しくて何が間違っているかという自分の勘
Linh cảm của bản thân để nhận biết việc nào đúng việc nào sai
Từ đồng nghĩa của 勘
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao