動機
どうき [ĐỘNG KI]
◆ căn duyên
◆ cớ
◆ động cơ (hành động); nguyên nhân; lý do
この少年院の子供たちは実にさまざまな動機から犯罪を犯した者たちだ。
Những đứa trẻ ở trường giáo dưỡng này là những đứa phạm tội từ mọi động cơ khác nhau. .
Từ đồng nghĩa của 動機
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao