助かる (v5r, vi)
たすかる [TRỢ]
◆ được cứu sống
助かる見込みは五分五分
cơ hội được cứu sống là 50%
◆ được giúp
間違っているときに、遠慮なく指摘してくれる親しい人間がいると助かるものだ。
Khi tôi bị nhầm, những người giúp tôi là những người thân thiện đã thẳng thắn góp ý.
私は最近お金があまりないので、割り勘にしてもらえると助かる
Gần đây tôi không có nhiều tiền nên mọi người giúp trả thì thật là tốt. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao