力を抜く
ちからをぬく [LỰC BẠT]
◆ Không cố quá, sống và làm việc vừa phải (無理をしない/頑張りすぎない)
たまにはロマンチックなことも大切だけど、普通にお互いに力を抜いて気楽を楽しめる人が一番。
Thỉnh thoảng cũng cần những điều lãng mạn, thế nhưng mà việc sống an nhàn cùng nhau vui thú là nhất trần đời.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao