前途
ぜんと [TIỀN ĐỒ]
◆ tiền đồ
◆ viễn cảnh; triển vọng tương lai; chặng đường phía trước
ことを行うには前途の困難を覚悟しなければならない
Khi tiến hành làm việc này thì phải giác ngộ thấy những khó khăn của con đường phía trước.
彼には洋々たる前途が開けている.
Một tương lai sáng đang mở ra trước mắt anh ấy. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao