前向き (adj-na, n)
まえむき [TIỀN HƯỚNG]
◆ chắc chắn; quả quyết; tích cực
それは誠実で、前向きで、とても思いやりのある社会だ。
Đó là xã hội thành thực, tích cực và nhân đạo.
それらの本について聞いたことがあります。老いに対する観点がいいですね―とても前向きだ。
Tôi đã từng nghe về những quyển sách đó trước đây. Quan điểm của nó đối với người già rất hay, tích cực.
◆ hướng về phía trước
前向きの
Theo hướng về phía trước.
前向きに座る
Ngồi hướng về phía trước.
◆ sự chắc chắn; sự quả quyết; tích cực
過去を踏まえた前向きな協力関係を築く
Xây dựng một mối quan hệ hợp tác, tích cực cái mà có nền tảng từ trước.
親友は人生の前向きな一歩を踏み出すことを勧めた。
Người bạn thân đã khuyến khích tôi nên tiến lên một bước chắc chắn trong cuộc đời tôi.
◆ sự hướng về phía trước; tích cực
前向きな見解を持つ人々と交わるようにしなさい
Hãy giao lưu với những người có quan điểm tích cực.
(人)の考えを前向きなものに変える
Làm suy nghĩcủa ai đó thay đổi sang hướng tích cực. .
Từ trái nghĩa của 前向き
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao