初めて (adv, adj-no)
はじめて [SƠ]
◆ lần đầu tiên
演壇に立ったのはこれが初めてです.
đây là lần đầu tiên đứng trên diễn đàn
もう彼とは会わないの!あんな恥ずかしい思いをしたの、生まれて初めて!
Thế là không gặp anh ta nữa à? Sao lại nghĩ là xấu hổ, chà lần đầu tiên mới thấy...
◆ mới
健康を失って初めてその有りがた味がわかる.
Khi không còn sức khoẻ mới cảm nhận thấy giá trị của sức khoẻ.
数日たって初めて私はその真相を知った.
Vài ngày trôi qua tôi mới biết chân tướng sự việc .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao