切り替え (n)
きりかえ [THIẾT THẾ]
◆ sự chuyển mạch; sự đóng ngắt điện; sự bẻ ghi; chuyển mạch; đóng ngắt điện; bẻ ghi; chuyển sang; chuyển; ngắt chuyển
誰かが訪ねてくると、意識的にパッと切り替えて明るくなる必要がある。
Khi có ai đó đến thăm bạn cần phải có thái độ vui vẻ một cách có ý thức.
私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ。
Tôi cảm thấy rất khoẻ sau khi chuyển sang ăn cơm lứt và ăn nhiều rau xanh.
◆ sự thay đổi; sự chuyển đổi; sự thế chỗ; thay đổi; chuyển đổi; thế chỗ; chuyển sang
大方のひとは職場から家庭への切り替えが難しいようだ
Nhiều người thấy rất khó chấp nhận tình trạng không đi làm và thất nghiệp ở nhà.
四輪駆動の自動車は二輪から四輪駆動に切り替えられる
Loại xe ô tô 4 bánh được làm từ việc thay thế từ 2 bánh sang 4 bánh .
Từ đồng nghĩa của 切り替え
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao