凶悪 (adj-na)
きょうあく [HUNG ÁC]
◆ hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man
地元の住民に凶悪な犯罪を働く
Gây ra tội ác khủng khiếp đối với dân cư trong vùng
彼があんな凶悪な犯罪から逃れられたなんて信じられないな
Tôi không thể nào tin được rằng hắn ta đã thoát được tội ác khủng khiếp như thế
このような野蛮かつ凶悪なテロ行為を糾弾する
Chỉ trích hành động khủng bố man rợ và tàn bạo như thế này
凶悪なテロ行為
Hành động khủng bố dã man
凶悪なテロ攻撃
Cuộc khủng bố tàn bạo
◆ sự hung ác; sự tàn bạo; sự hung bạo; tội ác chết người; tội ác tàn bạo; tội ác dã man; tội ác ghê gớm
凶悪犯罪者用の刑務所
Nhà tù dành cho những kẻ phạm tội dã man
その外国人によって引き起こされた凶悪犯罪
Hành vi tội ác tàn bạo do tên người nước ngoài đó gây ra
一連の凶悪犯罪
Một loạt các hành động tội ác dã man
凶悪犯人
Tên phạm nhân hung ác
青少年による凶悪犯罪
Tội ác ghê gớm do thanh thiếu niên gây ra .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao