凶器 (n)
きょうき [HUNG KHÍ]
◆ vũ khí nguy hiểm; hung khí
凶器を使った強盗
Vụ ăn trộm có sử dụng vũ khí nguy hiểm (hung khí)
その凶器が捨てられ、一般市民によって拾われるかもしれない点を警察は懸念している
Cảnh sát lo rằng hung khí đó đã bị vứt đi và ai đó nhặt mất
(人)を凶器で攻撃する
Tấn công ai đó bằng hung khí
殺人の凶器をカメラの三脚だと特定する
Xác định hung khí giết người là giá ba chân của chiếc máy quay phim
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao