再会 (n, vs)
さいかい [TÁI HỘI]
◆ sự gặp lại; sự tái hội
ほとんど1年ぶりで彼女と再会した。
Gần một năm rồi tôi mới gặp lại cô ấy.
君に再会できるとは夢にも思わなかったよ。
Tôi không dám nghĩ ngay cả trong mơ sẽ được gặp lại cậu.
再会を約束する
hẹn gặp lại
◆ tái ngộ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao