内需 (n)
ないじゅ [NỘI NHU]
◆ Nhu cầu nội địa
長期的に持続する内需主導の成長を達成する
đạt được thành tựu phát triển lâu dài trong việc tăng trưởng nhu cầu nội địa
内需拡大のための財政出動に直接当てる
trực tiếp điều chỉnh tài chính để tăng nhu cầu nội địa .
Từ trái nghĩa của 内需
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao