内閣改造 (n)
ないかくかいぞう [NỘI CÁC CẢI TẠO]
◆ cuộc cải cách nội các
内閣改造に当たって政策の継続性を重視する
chú trọng việc duy trì chính sách qua cuộc cải cách nội các
内閣改造で経済財政担当相と金融担当相の兼任となる
sau cuộc cải cách nội các, trở thành bộ trưởng bộ kinh tế kiêm tài chính .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao