内気 (adj-na, n, adj-no)
うちき [NỘI KHÍ]
◆ sự xấu hổ; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng; nhát; nhút nhát; nhát gan; bẽn lẽn; rụt rè
彼はとても内気で誰とも話そうとはしない
cậu ta rụt rè đến nỗi không nói chuyện với bất kỳ ai
彼は決して内気ではない
Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan
◆ xấu hổ; ngượng; thẹn; thẹn thùng; ngượng ngùng; hướng nội; nhát; nhút nhát; rụt rè; bẽn lẽn
彼女は内気な性格で、ほとんど人前で口を利かなかった
tính cô ấy vốn rụt rè, nhút nhát, nên trước mặt người khác, hầu như không bao giờ mở lời
生まれつきの内気さ
nhát bẩm sinh
入社面接のことを考えると、自分の内気な性格のことが頭をもたげた
Khi suy nghĩ về việc phỏng vấn đi làm, bản tính rụt rè, nhút nhát của tôi buộc tôi phải mạnh dạn, ngẩng cao đầu
彼はとても外向的だが、弟はとても内気だ
Mặc dù anh ấy là một người hướng ngoại thế nhưng anh trai của anh ấy lại là người rất nhút nhát (hướng nội)
カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった
Karen quá xấu hổ để có thể bộc lộ tình cảm từ đáy lòng mình .
Từ trái nghĩa của 内気
Từ đồng nghĩa của 内気
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao